Thông báo: Kết quả thi Violympic Toán vòng trường năm học 2013-3014
- Thứ hai - 28/04/2014 10:31
- |In ra
- |Đóng cửa sổ này
Để chuẩn bị tốt cho các vòng thi Violympic Toán vòng thành phố, vòng Tỉnh và vòng toàn quốc, trường Tiểu học Kim Đồng tổ chức cho học sinh từ lớp Một đến lớp Năm thi Violympic Toán vòng trường năm học 2013-2014.
Kết quả:
STT | Họ và tên | Lớp | Điểm | Giải |
1 | Trần Phan Ngọc Anh | 1.2 | 300 | Nhất |
2 | Vương Bảo Quỳnh | 1.4 | 300 | Nhất |
3 | Nguyễn Chung Phước Thanh | 1.7 | 300 | Nhất |
4 | Phạm Hoàng Gia Toàn | 1.7 | 300 | Nhất |
5 | Trần Vũ Gia Bảo | 1.7 | 300 | Nhất |
6 | Cao Anh Hào | 1.3 | 300 | Nhất |
7 | Huỳnh Hoàng Long | 1.2 | 300 | Nhất |
8 | Trần Hoàng Kha | 1.7 | 290 | Nhì |
9 | Huỳnh Trương Hồng Lam | 1.2 | 290 | Nhì |
10 | Đặng Bảo Gia Huy | 1.6 | 290 | Nhì |
11 | Quan Huỳnh Vân Thi | 1.6 | 280 | Ba |
12 | Nguyễn Hoàng Mỹ Ngọc | 1.2 | 270 | Khuyến khích |
13 | Lê Xuân Minh | 1.7 | 270 | Khuyến khích |
14 | Nguyễn Minh Khánh Hà | 1.7 | 265 | Khuyến khích |
15 | Nguyễn Lê Anh Tú | 1.7 | 260 | Khuyến khích |
16 | Đỗ Ngọc Khả Vy | 1.4 | 260 | Khuyến khích |
17 | Nguyễn Thiên Phát | 1.6 | 255 | Khuyến khích |
18 | Lê Minh Thành | 1.3 | 250 | Khuyến khích |
19 | Trương Hồ Bảo Ngọc | 1.2 | 250 | Khuyến khích |
20 | Nguyễn Lưu Minh Châu | 1.2 | 245 | Khuyến khích |
21 | Tô Hiếu Cường | 1.4 | 240 | Khuyến khích |
22 | Nguyễn Trường Phúc | 1.2 | 230 | Khuyến khích |
23 | Võ Thị Thảo Quyên | 1.4 | 230 | Khuyến khích |
24 | Võ Phước Duy | 1.5 | 230 | Khuyến khích |
25 | Nguyễn Minh Huy | 1.6 | 225 | Khuyến khích |
26 | Thái Quốc Toàn | 1.6 | 220 | Khuyến khích |
27 | Huỳnh Gia Phúc | 1.6 | 215 | Khuyến khích |
28 | Ngô Thanh Trúc | 1.1 | 215 | Khuyến khích |
29 | Võ Trần Thiên Trí | 1.5 | 215 | Khuyến khích |
30 | Trần Trung Kiệt | 1.6 | 210 | Khuyến khích |
31 | Nguyễn Chí Bảo | 1.6 | 210 | Khuyến khích |
32 | Nguyễn Võ Gia Hân | 1.4 | 205 | Khuyến khích |
33 | Nguyễn Huỳnh Sơn Hải | 1.4 | 200 | Khuyến khích |
34 | Bùi Lê Trâm Anh | 1.4 | 190 | Khuyến khích |
35 | Hồ Ngọc Châu | 1.5 | 185 | Khuyến khích |
36 | Đặng Phúc Thịnh | 1.4 | 185 | Khuyến khích |
37 | Tăng Minh Thái | 1.6 | 185 | Khuyến khích |
38 | Trịnh Gia Hào | 1.4 | 180 | Khuyến khích |
39 | Trịnh Thanh Liêm | 1.6 | 175 | Khuyến khích |
40 | Mai Trần Minh Hiếu | 1.6 | 170 | Khuyến khích |
41 | Dương Hiếu Nghĩa | 1.4 | 170 | Khuyến khích |
42 | Huỳnh Trương Thế Ngọc | 1.1 | 170 | Khuyến khích |
43 | Châu Ngọc Minh | 2.2 | 290 | Nhất |
44 | Ngô Phúc Đăng Khoa | 2.4 | 280 | Nhì |
45 | Võ Trần Gia Bảo | 2.7 | 250 | Ba |
46 | Mật Tín | 2.7 | 245 | Khuyến khích |
47 | Lê Thị Mỹ Vy | 2.6 | 240 | Khuyến khích |
48 | Nguyễn Ngọc Xuân Nhi | 2.6 | 230 | Khuyến khích |
49 | Lưu Bảo Châu | 2.3 | 195 | Khuyến khích |
50 | Đoàn Anh Duy | 2.6 | 180 | Khuyến khích |
51 | Đinh Tiến | 3.7 | 300 | Nhất |
52 | Trần Bảo Ngọc | 3.2 | 300 | Nhất |
53 | Nguyễn Ngọc Như An | 3.6 | 300 | Nhất |
54 | Lê Đặng Khánh Quỳnh | 3.7 | 290 | Nhì |
55 | Trần Quốc Anh | 3.7 | 290 | Nhì |
56 | Ung Hồng Loan | 3.7 | 290 | Nhì |
57 | Trần Thanh Ngọc | 3.2 | 270 | Ba |
58 | Ngô Xuân Quỳnh | 3.6 | 260 | Khuyến khích |
59 | Nguyễn Ngọc Nhã Trân | 3.2 | 260 | Khuyến khích |
60 | Trần Nguyễn Minh Ái | 3.3 | 240 | Khuyến khích |
61 | Huỳnh Tiến Đạt | 3.5 | 225 | Khuyến khích |
62 | Võ Đoàn Gia Huy | 3.3 | 215 | Khuyến khích |
63 | Nguyễn Chung Phước Tài | 3.5 | 205 | Khuyến khích |
64 | Trần Minh Mẩn | 3.7 | 205 | Khuyến khích |
65 | Thái Hoàng Thông | 3.4 | 190 | Khuyến khích |
66 | Quan Vĩ Đại | 3.2 | 180 | Khuyến khích |
67 | Trần Ngọc Thảo Quyên | 3.6 | 170 | Khuyến khích |
68 | Phùng Khánh Vinh | 4.4 | 280 | Nhất |
69 | Lê Tường Minh | 4.4 | 270 | Nhì |
70 | Phạm Nguyễn Vân Anh | 4.1 | 270 | Nhì |
71 | Mai Thành Trung | 4.6 | 250 | Ba |
72 | Lê Bùi Khánh Hân | 4.6 | 250 | Ba |
73 | Nguyễn Ngọc Như Huỳnh | 4.6 | 240 | Khuyến khích |
74 | Huỳnh Võ Bảo Nhi | 4.8 | 240 | Khuyến khích |
75 | Trần Ngọc Nhật Minh | 4.1 | 240 | Khuyến khích |
76 | Nguyễn Thiện Nhân | 4.6 | 240 | Khuyến khích |
77 | Huỳnh Ngọc Xuân Nhi | 4.1 | 230 | Khuyến khích |
78 | Nguyễn Thế Văn | 4.2 | 220 | Khuyến khích |
79 | Tạ Chí Hải | 4.4 | 210 | Khuyến khích |
80 | Nguyễn Nam Hoàng | 4.5 | 210 | Khuyến khích |
81 | Tăng Gia Khang | 4.7 | 170 | Khuyến khích |
82 | Nguyễn Đăng Khoa | 5.7 | 290 | Nhất |
83 | Tạ Ngọc Mỹ Tiên | 5.4 | 250 | Nhì |
84 | Trần Quang Khải | 5.7 | 250 | Nhì |
85 | Bùi Ngọc Uyển Uyên | 5.4 | 250 | Nhì |
86 | Nguyễn Ngọc Bảo Trân | 5.7 | 240 | Ba |
87 | Đỗ Ngọc Minh Thư | 5.1 | 240 | Ba |
88 | Dương Kiến Đức | 5.1 | 240 | Ba |
89 | Huỳnh Bảo Minh | 5.4 | 240 | Ba |
90 | Nguyễn Thị Tố Như | 5.9 | 230 | Khuyến khích |
91 | Sơn Minh Phúc | 5.4 | 230 | Khuyến khích |
92 | Huỳnh Long Hòa | 5.9 | 230 | Khuyến khích |
93 | Lưu Ngọc Thiên Thanh | 5.4 | 220 | Khuyến khích |
94 | Bạch Đoàn Quang Sang | 5.9 | 220 | Khuyến khích |
95 | Thái Kim Ngân | 5.7 | 210 | Khuyến khích |
96 | Phạm Thuận Phát | 5.4 | 210 | Khuyến khích |
97 | Trần Thị Thanh Xinh | 5.9 | 190 | Khuyến khích |
98 | Nguyễn Công Tước | 5.7 | 180 | Khuyến khích |
99 | Bùi Minh Trí | 5.1 | 180 | Khuyến khích |
100 | Nguyễn Đỗ Tố Trinh | 5.9 | 180 | Khuyến khích |
101 | Tạ Minh Đạt | 5.5 | 180 | Khuyến khích |
102 | Lê Huỳnh Nhật Tuấn | 5.7 | 170 | Khuyến khích |
103 | Quang Mỹ Lan | 5.1 | 170 | Khuyến khích |
104 | Từ Vĩ Long | 5.1 | 170 | Khuyến khích |
105 | Võ Trần Ngọc Hân | 5.1 | 170 | Khuyến khích |